Cơ quan ban hành | ||
---|---|---|
Loại thủ tục | BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
Số hồ sơ | ||
Lĩnh vực | Bộ thủ tục hành chính | |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp | |
Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã là 02 ngày làm việc. | |
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt NamTổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện | ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TRÀ PHÚ | |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||
Kết quả thực hiện | Tại UBND cấp xã: Văn bản đề nghị. Tại UBND cấp huyện: Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản trả lời. | |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | ||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||
Cơ quan được ủy quyền | ||
Cơ quan phối hợp | ||
Mức độ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | |
Văn bản quy định lệ phí | ||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |
Phạm vi áp dụng | ||
File đính kèm |
Trình tự thực hiện |
---|
Thành phần hồ sơ | |||||
---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
---|